Vải địa kỹ thuật là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều hạng mục công trình như đường giao thông, hồ chứa nước, bãi rác, đê đập, nền móng công trình, và nhiều ứng dụng khác.
Vải Địa Kỹ Thuật Là Gì?
Vải địa kỹ thuật (Geotextile) là loại vật liệu tổng hợp được sản xuất từ sợi polymer (thường là PP hoặc PET), có khả năng chịu lực, thấm nước, thoát nước và ngăn cách tốt. Đây là một trong những vật tư nền móng quan trọng trong xây dựng hạ tầng, giúp tăng độ bền, ổn định công trình và giảm chi phí bảo trì dài hạn.
Hiện nay, vải địa kỹ thuật được chia thành 2 loại chính:
- Vải địa kỹ thuật không dệt
- Vải địa kỹ thuật dệt
Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt — Giải Pháp Ngăn Cách & Thoát Nước Hiệu Quả
Vải địa kỹ thuật không dệt được sản xuất bằng phương pháp ép nhiệt hoặc kim xuyên từ các sợi ngắn hoặc sợi liên tục, tạo thành một lớp vải có khả năng thấm nước tốt, thoát nước nhanh, và phân bố tải trọng đều.
Ưu điểm:
- Khả năng thoát nước & lọc ngược cực tốt, thích hợp sử dụng trong các công trình thoát nước, đường giao thông, bãi chôn lấp rác.
- Dễ thi công, nhẹ, tiết kiệm thời gian lắp đặt.
- Độ bền cao, chịu được môi trường ẩm ướt và hóa chất.
- Giảm nguy cơ xói mòn nền đất, bảo vệ hệ thống móng công trình.
Ứng dụng:
- Làm lớp ngăn cách trong nền đường giao thông.
- Dùng lót đá, cát để tăng khả năng thoát nước.
- Dùng trong hệ thống thoát nước quanh ao hồ, đê kè, bãi rác.
- Ứng dụng trong công trình nuôi trồng thủy sản và xử lý nước thải.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Vải Địa Kỹ Thuật Không Dệt
Đơn vị tính: theo từng chỉ tiêu kỹ thuật — Tiêu chuẩn ASTM / TCVN
Đầy đủ CO/CQ
Giao hàng toàn quốc
| Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Loại vải địa kỹ thuật (ART) | |||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 | |||
| Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 / TCVN 8485 | kN/m | 7.0 | 9.0 | 11.0 | 12.0 | 14.0 | 15.0 | 17.0 | 20.0 | 22.0 | 24.0 | 25.0 | 28.0 |
| Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4596 / TCVN 8486 | % | 40–75 | 40–75 | 40–75 | 40–75 | 40–75 | 40–75 | >50 | >50 | >50 | >50 | >50 | >50 |
| Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 / TCVN 8871-3 | N | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
| Lưu lượng thấm | BS 6906-3 / TCVN 8487 | l/m²/s | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 50 |
| Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 / TCVN 8871-6 | micron | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 |
| Khối lượng đơn vị | ASTM D 5261 / TCVN 8221 | g/m² | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 275 | 300 | 315 | 350 |
| Khổ rộng | – | m | 4m | |||||||||||
Vui lòng kiểm tra lại với chúng tôi trước khi lấy hàng.
Vải Địa Kỹ Thuật Dệt — Tăng Cường Chịu Lực & Ổn Định Nền
Vải địa kỹ thuật dệt được sản xuất bằng cách dệt các sợi polypropylene hoặc polyester thành dạng lưới. Loại này có khả năng chịu lực kéo cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu gia cường, ổn định nền đất yếu.
Ưu điểm:
- Cường lực kéo cao, chịu tải tốt.
- Giảm hiện tượng lún sụt, nứt gãy nền.
- Độ bền vượt trội với tia UV, nước mặn và môi trường hóa chất.
- Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì công trình.
Ứng dụng:
- Gia cố nền móng đường, sân bay, bãi đỗ xe.
- Cố định mái dốc, đê điều, kè sông.
- Làm lớp gia cường cho công trình có nền đất yếu.
- Sử dụng trong các hạng mục đòi hỏi tải trọng lớn.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Vải Địa Kỹ Thuật Dệt
Đơn vị tính: kN/m, %, N, s⁻¹, mm, m — Thông số tham khảo (ASTM / TCVN)
Đầy đủ CO/CQ
Giao hàng toàn quốc
| CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT (GET) | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ASTM | TCVN | GET 10 | GET 15 | GET 20 | GET 40 | GET 100 | GET 200 | GET 300 | ||
| Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | kN/m | ≥ 100/50 | ≥ 150/50 | ≥ 200/50 | ≥ 400/50 | ≥ 100/100 | ≥ 200/200 | ≥ 300/300 |
| Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | % | ≤ 15 | ||||||
| Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 | TCVN 8871-3 | N | ≥ 4 500 | ≥ 5 500 | ≥ 7 000 | ≥ 12 000 | ≥ 6 000 | ≥ 15 000 | ≥ 18 000 |
| Hệ số thấm | ASTM D 4491 | TCVN 8487 | s-1 | 0.02 ÷ 0.6 | ||||||
| Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 | TCVN 8871-6 | mm | 0.075 ÷ 0.34 | ||||||
| Sức kháng UV | ASTM D 4355 | TCVN 8482 | % | > 70 | ||||||
| Khổ rộng | m | 3.5 hoặc 5.4 | ||||||||
Vui lòng kiểm tra lại với chúng tôi trước khi lấy hàng.
Quy Cách Vải Địa Kỹ Thuật Phổ Biến
Tại Hưng Thịnh Eco, chúng tôi cung cấp đa dạng quy cách vải địa kỹ thuật đáp ứng mọi nhu cầu công trình:
- Khổ vải: 3.5m, 4m, 5.4m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Định lượng: 102g/m² – 800g/m².
- Độ bền kéo: từ 7 kN/m – 50 kN/m.
- Cuộn dài: 250m/cuộn.
✅ Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN, ASTM.
✅ Cung cấp số lượng lớn – giá gốc – có hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ.
✅ Hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
Ứng Dụng Vải Địa Kỹ Thuật Trong Thực Tế
- Công trình giao thông: đường cao tốc, đường nông thôn, sân bay, bãi đỗ xe.
- Hạ tầng thủy lợi: hồ chứa, đập nước, bờ kè, kênh mương.
- Môi trường – xử lý nước thải: bãi rác, hồ chứa nước thải công nghiệp.
- Nông nghiệp – nuôi trồng thủy sản: ao nuôi, hệ thống lọc – thoát nước.
Tại Sao Nên Mua Vải Địa Kỹ Thuật Tại Hưng Thịnh Eco?
- Nhập khẩu & phân phối trực tiếp, giá tốt nhất thị trường.
- Chất lượng đạt chuẩn, có đầy đủ giấy tờ kiểm định.
- Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn thi công tận nơi.
- Chính sách chiết khấu linh hoạt cho dự án lớn, đại lý, nhà thầu.
Liên Hệ Báo Giá Vải Địa Kỹ Thuật
📌 CÔNG TY TNHH HƯNG THỊNH ECO
📍 Địa chỉ: Khu Phố Cao Xá, Sơn Nam, Hưng Yên.
📞 Hotline: 0344 668 334
🌐 Website: https://hungthinheco.vn/
📩 Email: hungthinheco.vn@gmail.com
👉 Chúng tôi sẵn sàng tư vấn miễn phí, cung cấp giải pháp và báo giá tốt nhất cho mọi công trình lớn nhỏ.
